Follow along with and repeat after a native Hmong speaker as she guides you through some common everyday phrases in the Hmong lan
Lesson Transcript:
Nyob zoo os. Rov qab nrog kuv xyaum hais lus hmoob dua.
Xin Chào. Lại cùng tôi luyện học tiếng Mông.
Hello. Let’s practice learning the Hmong language together.
สวัสดีค่ะ มาฝึกภาษาม้งด้วยกันนะคะ
Peb yuav los xyaum siv lus nug thiab lus teb.
Chúng ta sẽ luyện nói đặc câu hỏi và câu trả lời.
We will practice speaking questions and answers.
เราจะฝึกการพูดการถามและตอบ
Hãy nói thêu tôi nhé.
Repeat after me.
บอกฉัน.
Kuv xav saib ib ncig ntawm no puas tau?
Can I look around here?
Tôi muốn xem xung quanh ở đây được không?
ฉันสามารถดูรอบๆตรงนี้ได้ไหม
Okay.
Được mà.
ตกลง
How is your car?
Xe của bạn là sao rồi?
รถของคุณเป็นยังไงบ้าง
My car is broken.
Xe của tôi hỏng rồi.
รถของฉันเสีย
Koj puas xav kuv pab koj thaub tsheb?
Would you like me to help you back up the car?
Bạn có muốn tôi giúp bạn lùi xe không?
คุณต้องการให้ฉันช่วยถอยรถไหม?
Kuv xav kawg mas. Ua tsaug ntau os.
I would like that. Thanks a lot.
Tôi muốn mà. Cám ơn nhiều.
อยากได้ค่ะ ขอบคุณมาก
Leej twg yog tus ua zaub mov rau koj tsev neeg?
Who usually cooks in your family?
Thường nhà bạn ai là người luôn nấu cơm?
ใครเป็นคนทำอาหารในครอบครัวของคุณเป็นประจำ
Kuv niam yog tus npaj tag nrho.
My mother does everything.
Mẹ tôi làm tất cả.
แม่ฉันทำทุกอย่าง
Koj mus ua haujlwm rau lub sijhawm twg xwb?
What time do you go to work?
Bạn đi làm việc vào giờ nào?
คุณไปทำงานกี่โมง
Kuv hom kheev mus ua hauj lwm thaum 6 sij os.
I usually go to work at 6 o’clock.
Tôi thường đi làm lúc 6 giờ.
ฉันมักจะไปทำงานตอน 6 โมง
Koj npaj mus taug kev txhua zaus thaum twg?
What time do you usually go for a walk?
Bạn thường chuẩn bị đi bộ vào lúc nào?
ปกติคุณมักเตรียมไปเดินเล่นช่วงเวลาไหน
Kuv pheej mus thaum 6 sij yav tsaus ntuj.
I usually leave at 6 o’clock in the evening.
Tôi thường đi lúc 6 giờ tối.
ฉันมักจะออกเดินทางเวลา 6 โมงเย็น